Có 2 cách viết lại câu bị động tường thuật : People say that the strike will end soon. (1) It is said that the strike will end soon. ( quá dễ ít thi) (2) The strike is said to end soon. ( phức tạp hơn hay thi. Cách viết (2) - đưa S2 lên đầu có thể có 1 trong 4 dạng sau: S2 + tobe+ V1pp (said/believed
Chúc chị em ngày 20/10 tràn ngập niềm vui và hạnh phúc, có một ngày đặc biệt nhận được nhiều hoa và quà. Ngày 20/10 chúc chị em phụ nữ xinh đẹp, trẻ trung, thành công trong cuộc sống. Đặc biệt luôn luôn lắng nghe luôn luôn thấu hiểu cánh đàn ông chúng tôi nhé!
Câu bị động đặc biệt | Cấu trúc nâng cao và cách sử dụng. Câu bị động là một nền tảng kiến thức khá quan trọng khi tiếp xúc đến Tiếng Anh. Ngoài các dạng thông thường của câu bị động, trong quá trình làm bài tập chúng ta thường xuyên gặp một số cấu trúc nâng
5 5.Câu bị động đặc biệt - Câu bị động nâng cao - VnDoc.com. 6 6.Kiến thức Câu bị động đặc biệt (Special Passive Voice): Have sth …. 7 7.Các dạng câu bị động đặc biệt trong tiếng Anh. 8 8.Công thức và cấu trúc câu bị động trong tiếng anh - English4u. 9 9.Câu bị động
4. Hôm nay là một ngày đặc biệt, xin gửi lời chúc tới sếp cũng như toàn thể chị em công ty mình một bầu trời sức khỏe, biển cả tình thương và một đại dương hạnh phúc. Chúc sếp luôn thành đạt và thành công hơn nữa trong sự nghiệp và cuộc sống. 5.
THỂ BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH Cấu trúc nguyên mẫu sau động từ bị động 1.1 Sau động từ: acknowledge, assume, believe, claim, consider, estimate, feel, find, know, presume, report, say, think, understand…. - Các kiểu câu như: people consider/know/think that he is có hai hình thức bị động + It is considered
9SMP3. FlashcardsLearnTestMatchS1 + V1 + that + S2 + V2 +...=> It + V1 bị động + that + S2 + V2 +...=> S2 + V1 bị động + to + V2 bare nếu V2 và V1 cùng thì + to have V2 p2 nếu V2 và V1 khác thì Click the card to flip 👆1 / 15FlashcardsLearnTestMatchCreated byjan_chang_houseTerms in this set 15S1 + V1 + that + S2 + V2 +...=> It + V1 bị động + that + S2 + V2 +...=> S2 + V1 bị động + to + V2 bare nếu V2 và V1 cùng thì + to have V2 p2 nếu V2 và V1 khác thì Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiếnCCĐ S + V + O + Vbare CBĐ S + be + V3 + to + VbareVới động từ chỉ giác quan V bareCCĐ S + V + O + V-ing CBĐ S + be + V3 + V-ingVới động từ chỉ giác quan V-ingCCĐ S + make + O + VbareCBĐ S + be + made + to + VbareMAKECCĐ S + let + O + Vbare CBĐ S + be + allowed/ permitted + to + VbareLETCấu trúc 1 S + V + to V + OCCĐ S + V + to V + O CBĐ S + V + to be + V3Động từ theo sau là to V cấu trúc 1Cấu trúc 2 S + V + O1 + to V + O2 Nếu S = O2CCĐ S + V + O1 + to V + O2 CBĐ S + V + to be + V3 + by O1 Nếu S O2CCĐ S + V + O1 + to V + O2 CBĐ S + V + O2 + to be + V3 + by O1Động từ theo sau là to V cấu trúc 2Nếu S = O2CCĐ S + V + O1 + V-ing + O2 CBĐ S + V + being + V3 + by O1 Nếu S O2 CCĐ S + V + O1 + V-ing + O2 CBĐ S + V + O2 + being + V3 + by O1Động từ theo sau là V-ingCĐ S + have + sb + Vbare S + get + sb + to Vbare BĐ S + have/get + st + V3Thể nhờ bảoThể KĐ V + O S + should/must + be + V3 Let + O + be + V3 Thể PĐ Don't + V + OS + should/must + not be + V3 Don't let + O + be + V3Câu mệnh lệnh
công thức bị động đặc biệt